Từ điển Thiều Chửu
湛 - trạm/đam/thầm/tiêm
① Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩. ||② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt. ||③ Một âm là đam. Sông Ðam. ||④ Ðam, vui. ||⑤ Lại một âm là thầm. Chìm. ||⑥ Sâu. ||⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.

Từ điển Trần Văn Chánh
湛 - đam
(văn) ① Vui: 和樂且湛 Vui vẻ và thoả thích (Thi Kinh); ② Chìm đắm: 荒湛于酒 Chìm đắm trong rượu chè (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh
湛 - tiêm
(văn) Ngâm: 湛諸美酒 Ngâm vào rượu ngon (Lễ kí).

Từ điển Trần Văn Chánh
湛 - trầm
(văn) Như 沉.

Từ điển Trần Văn Chánh
湛 - trạm
① Điêu luyện: 精湛的演技 Kĩ thuật biểu diễn điêu luyện; ② Trong, thanh: 清湛 Trong suốt, trong vắt; 神志湛然 Thần chí sáng sủa; ③ (văn) Sâu dày, dày đặc: 湛恩 Ơn sầu dày; 湛露 Sương dày đặc; ④ [Zhàn] (Họ) Trạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湛 - đam
Vui sướng — Các âm khác là Tiêm, Trạm, Trầm. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湛 - tiêm
Nước ngấm vào — Các âm khác là Đam, Trậm, Trầm. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湛 - trầm
Như chữ Trầm 沈 — Xem Trạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湛 - trạm
Nước thật yên lặng — Dày dặn — Nước sâu — Xem Trầm.


湛恩 - trạm ân || 湛寂 - trạm tịch || 湛湛 - trạm trạm ||